Máy đo huyết áp cổ tay Visocor HM50 là thiết bị y tế lý tưởng cho những bệnh nhân có tiền sử huyết áp và tim mạch. Với công nghệ đo Oscillomet tự động, máy giúp người bệnh đo huyết áp, nhịp tim một cách nhanh chóng với kết quả chính xác, mà thao tác khá là đơn giản.
Máy đo huyết áp cổ tay Visocor HM50
1. Điểm nổi bật
- Máy đo huyết áp cổ tay Visocor HM50 nhỏ gọn, bao trọn cổ tay đem lại sự thoải mái cho người đo huyết áp. Thuận lợi khi mang đi du lịch.
- Máy được thiết kế hoàn toàn theo tiêu chuẩn Châu Âu ISO 81.060-2 , tự động tính giá trị trung bình sau 3 lần đo cho kết quả đo chính xác và tin cậy.
- Máy đo huyết áp cổ tay Visocor HM50 đo huyết áp hoàn toàn tự động, cảnh báo rối loạn nhịp tim. Máy hiển thị kết quả trên màn hình LGD giúp hiển thị rõ ràng kết quả đo và các thông số liên quan.
- Bộ nhớ lên tới 60 lần đo, hiển thị ngày/giờ giúp người dùng dễ dàng kiểm tra lại kết quả đo trước mà không cần ghi chép lại.
- Tiết kiệm điện với chế độ tự động tăt sau 3 phút không sử dụng.
2. Bộ sản phẩm bao gồm
- 1 máy đo huyết áp cổ tay HM50
- 2 pin chính hãng Visocor loại 1,5V
- 1 hộp đựng máy
- Sách hướng dẫn sử dụng tiếng anh và tiếng Việt.
- 1 thẻ bảo hành 2 năm
3. Thông số kỹ thuật
Loại thiết bị: | Máy đo huyết áp cổ tay Visocor HM50 |
Sản xuất tại | Đức |
Bảo hành | 2 năm |
Kích thước | Xấp xỉ: W=70 (mm) xH=70 (mm) xD=80(mm) với vòng bít |
Khối lượng | 121 (g) kèm theo vòng bít, không bao gồm pin |
Hiển thị | Màn hình LCD (màn hình tinh thể lỏng) hiển thị giá trị đo và kiểm tra |
Bộ nhớ | Lưu tự động 60 kết quả đo và tính giá trị trung bình 3 lần đo cuối |
Phương pháp đo | Công nghệ Oscillometric đo tự động huyết áp tâm thu và tâm trương và nhịp tim |
Phương pháp tham chiếu thử nghiệm lâm sàng | Đo nghe trực tiếp bằng ống nghe |
Áp suất bơm | Ban đầu lên tới 190 mmHg, sau đó trong khoảng 40 mmHg |
Khoảng huyết áp hiển thị | 0-300 mmHg |
Dải đo | Tâm thu: 50-250 mmHg. Tâm trương: 40-150 mmHg. Nhịp tim: 40-160 nhịp/phút |
Sai số | Đo áp suất: ± 3 mmHg. Đo mạch: ± 5% |
Số Seri | Được cung cấp trong khoang chứa pin |
Nguồn cung cấp | Pin loại 2×1,5 (V), AA, LR03, khoảng 700 kết quả đo trong 2 năm |
Vòng bít | Vòng bít loại H5, chu vi cổ tay: 12,5 cm- 21,5 cm |
Điều kiện hoạt động | Nhiệt độ môi trường: 10-40 oC. Độ ẩm tương đối lên đến 85%, không ngưng |
Điều kiện lưu giữ và vận chuyển | Nhiệt độ môi trường từ -20 đến 50oC. Độ ẩm không khí lên đến 85% |
Van giảm áp | Điều khiển điện tử |
Tự động tắt | Xấp xỉ 3 phút sau khi kết thúc đo |
Cấp bảo vệ IP | IP20: Bảo vệ chống lại các vật rắn bên ngoài với các hạt có đường kính lớn hơn 12,5 mm, không chống nước. |